- Hỗ trợ cắt trực tiếp từ CorelDraw và Illustrator bởi phần mềm Cutting Master2.
- D-Cut Master là phần mềm đa năng dùng để đọc các tập tin có dạng DXF AutoCAD, để tinh chỉnh và phân loại dữ liệu.
- ARMS (Advanced Registration Mark Sensing system) khả năng nhận dạng và cắt đường viền file ảnh.
- Có khả năng tự điều chỉnh 4 điểm định vị mà do trong quá trình in đã bị lệch, để hỗ trợ cho việc cắt chính xác nhất.
- Với chức năng phân đoạn định vị, giúp cho việc định vị theo từng phân
khúc nhỏ riêng lẻ, để cho ra sản phẩm hoàn toàn chính xác.
Thông số / Model |
FC2250 - 60VC |
Hình thể |
Dạng máy bàn (phẳng) |
Vùng cắt chuẩn nhất |
610 x 920 mm |
24.0 x 36.0 inch |
|
Khổ rộng trung bình tối đa |
950 mm (37.4 inch) (Y-axis direction) |
Số lượng trụ cắm dao |
2 |
Tốc độ cắt tối đa |
400 mm/s (16 inch/s) (40-step range) |
Lực cắt |
Pen 1: Max. 4.9N(500 gf), 40-step range (1 to 40), |
Ký tự cắt nhỏ nhất |
About 10 mm square (varies with the character font and media) |
Độ phân giải cơ khí |
0.0025 mm |
Loại dao và bút vẽ |
Cutter blades : Supersteel, Pens : Water-based fibertip, Oil-based ballpoint, Disposable ink *4 |
Vật liệu |
Marking film (vinyl, fluorescent, reflective), Stiff paper/card up to 0.5 mm thick, Polystyrene foam sheets |
Cổng giao tiếp |
RS-232C, USB 2.0 (full speed) ; auto-switching |
Mã lệnh |
GP-GL and HP-GL™ *3 emulation (selected by menu) |
Bộ nhớ đệm |
2 Mbyte |
Nguồn điện |
100 to 120 VAC, 50/60 Hz; 220 to 240 VAC, 50/60 Hz |
Công suất |
100 W or less |
Môi trường hoạt động |
Nhiệt độ: +10 to +35 deg.C, độ ẩm: 35% to 75% RH |
kích thước (H x W x D) |
857 x 920 x 1285mm |
33.8 x 36.0 x 50.6 in. |
|
Trọng lượng |
58 kg |
128 lbs. |